PAY OFF Là Gì:Pay off là gì? Ý nghĩa, cách dùng, phân biệt với Payoff

pay off là gì   vtcpay 1. Pay off là gì? Theo từ điển Cambridge, phrasal verb Pay off có 4 ý nghĩa sau: Ý nghĩa 1: Thành công hoặc đạt được kết quả tốt If something you have done pays off, it is successful Ví dụ: Her hard work finally paid off. Sự nỗ lực của cô ấy cuối cùng đã mang lại thành quả.

payroll là gì 1. Payroll là gì? Payroll là thuật ngữ phổ biến trong doanh nghiệp, có thể được hiểu là sổ lương, bảng lương hoặc tổng quỹ lương… trong một công ty, tổ chức phải trả hàng tháng cho các bộ nhân viên của mình theo hợp đồng lao động

pay off Cụm động từ Pay off có 2 nghĩa: Nghĩa từ Pay off. Ý nghĩa của Pay off là: Hoàn thành trả nợ cho ai đó . Ví dụ cụm động từ Pay off. Ví dụ minh họa cụm động từ Pay off: - The mortgage will be PAID OFF in twenty-five years. Việc thế chấp sẽ hoàn thành trả hết số nợ trong 25 năm

₫ 14,100
₫ 192,100-50%
Quantity
Delivery Options