PERFORMANCE Là Gì:Performance là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

performance là gì   performance là gì Performance có nghĩa là hoạt động trình diễn một vở kịch, buổi hòa nhạc hoặc hình thức giải trí khác, hoặc là hành động hoặc quá trình thực hiện một nhiệm vụ hoặc chức năng. Xem ví dụ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa, tài liệu trích dẫn và các cụm

the djs began a non stop performance A. online B. doing C. clothes D. spree Question 44: Laurel’s jaw_____despite her attempts to hide her surprise. A. failed B. dropped C. fell D. went Question 45: The DJs began a non-stop performance that pumped up adrenalin levels as the party_____began rocking to the lively rhythm

performance Performance là gì: / pə'fɔ:məns /, Danh từ: sự làm; sự thực hiện; sự thi hành lệnh...; sự cử hành lễ..., sự biểu diễn, việc đóng phim, kịch...; cuộc biểu diễn, kỳ công, thể dục,thể

₫ 80,500
₫ 106,500-50%
Quantity
Delivery Options