phá phát huy t4 Động Làm vỡ, làm hư hỏng, hủy hoại. Như: “phá hoại” 破壞 làm hư đổ, “phá toái” 破碎 làm vỡ vụn, “gia phá nhân vong” 家破人亡 nhà tan người mất. Đỗ Phủ 杜甫: “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” 國破山河在, 城春草木深 Xuân vọng 春望
bảng chữ cái tiếng pháp Học bảng chữ cái tiếng Pháp và cách đọc, cách phát âm với bảng phiên âm quốc tế IPA. Xem video, tìm hiểu các dấu đặc biệt trong tiếng Pháp và cách đọc
ed phát âm Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng IELTS LangGo tìm hiểu kĩ cách phát âm ed cực dễ nhớ, bao gồm quy tắc, ví dụ và bài tập minh họa. 1. Phân biệt âm hữu thanh và âm vô thanh. Trước khi học các nguyên tắc phát âm đuôi "-ed", chúng ta cần nắm được kiến thức căn bản về âm hữu thanh và âm vô thanh