phóng chất phóng xạ là gì phóng là một từ có nhiều nghĩa và động từ, có cách phát âm và viết tử khác nhau. Xem các bảng phân loại, chữ Hán, chữ Nôm, từ tương tự và tham khảo của từ phóng trên Wiktionary tiếng Việt
phóng Phóng có nghĩa là vẽ ra, in ra thành bản khác to hơn hoặc làm cho rời ra khỏi mình và di chuyển thẳng theo một hướng nào đó với tốc độ lớn. Trang web Rung.vn cung cấp từ điển Việt - Việt và các từ khác liên quan đến phóng, ví dụ phóng hoả, phóng thanh, phóng xạ, phô, phô bầy, phôi, phù triệu chứng, phù thế, phùng, phú, phúc
giải phóng dung lượng ổ c Bài viết này hướng dẫn bạn cách dọn ổ đĩa C trên máy tính hoặc laptop, bao gồm xóa file không cần, loại bỏ phần mềm không sử dụng, sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây, nén file, xóa file trùng lặp, tắt tính năng System Restore và nhiều cách khác