PHảN:Tra từ phản - Từ điển Việt Anh Vietnamese English Dictionary

phản   nhân vật phản diện đại sư huynh Xem cách tra từ phản trong từ điển Việt Anh, bao gồm nghĩa, định nghĩa, ví dụ và các từ tương tự. Phản có nghĩa là nơi nằm, lừa thầy, cách mạng, lừa thầy phản bạn, để cả dưới gầm, anti, phản cách mạng

màu tương phản Bài viết giới thiệu các cặp màu tương phản là những màu đối diện nhau trên vòng tròn màu sắc, và cách phối chúng đúng chuẩn để tạo sự nổi bật và hài hòa. Xem các bảng màu sơn nhà, cách phối màu theo bánh xe màu sắc, hình tam giác và các ví dụ ứng dụng các cặp màu tương phản

giết chết ác nữ phản diện Trong khi nhân vật chính của game có các kết quả đẹp và xấu, mọi kết quả của nhân vật phản diện Catarina đều là bị giết hoặc bị lưu đày. Để tránh tất cả các flag huỷ diệt này, Catarina cố gắng thực hiện mọi cách để lái cốt truyện trò chơi Fortune Lover và thoát

₫ 93,500
₫ 122,500-50%
Quantity
Delivery Options