Tra từ: phận - Từ điển Hán Nôm

phận   đánh cắp số phận Từ điển Hán Nôm cho biết nghĩa của từ phận trong tiếng Hán và tiếng Việt. Phận có nhiều nét, có thể là động từ, tính từ, danh từ, một âm hoặc một từ

các bộ phận trên cơ thể người Mô hình bộ phận cơ thể con người. 1. Hệ tuần hoàn là mạng lưới gồm máu, mạch máu và bạch huyết. Nhiệm vụ chính của hệ tuần hoàn là vận chuyển oxy, hormone và các chất dinh dưỡng thiết yếu đến các tế bào cơ thể để nuôi dưỡng, giúp chúng hoạt động ổn định. Hệ tuần hoàn gồm những bộ phận: Tim, phổi, não, thận. Trong đó:

cấu tạo bộ phận sinh dục nam 1.1 Cấu tạo bộ phận sinh dục nam là gì? Cấu tạo bộ phận sinh dục nam giới Male Genitalia bao gồm cả bộ phận bên ngoài và bên trong. Cơ quan sinh dục bên ngoài của nam giới bao gồm dương vật, niệu đạo và bìu: Dương vật: Cơ quan dùng để quan hệ tình dục và xuất tinh khi quan hệ để thụ thai

₫ 97,200
₫ 171,300-50%
Quantity
Delivery Options