PHụ:phụ – Wiktionary tiếng Việt

phụ   dấu hiệu thận yếu ở phụ nữ Xem nghĩa, cách phát âm, chữ Hán và Nôm của từ phụ trong từ điển mở Wiktionary tiếng Việt. Phụ có nhiều ý nghĩa, có thể là danh từ, động từ hoặc từ tương tự

trang phục khi đến phòng thực hành Nên mặc quần dài và sử dụng loại giày kín mũi. Tránh những trang phục làm bằng loại vải dễ bắt lửa. Tháo trang sức và các loại phụ kiện không cần thiết để tránh làm ảnh hưởng đến quá trình thao tác trong phòng thí nghiệm. Sử dụng áo blouse dùng trong thí nghiệm, luôn đóng khuy áo và giữa cổ tay áo nằm trong găng tay

phòng khám phụ khoa đà nẵng Để điều trị các vấn đề phụ khoa tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng có các trang thiết bị y tế tiên tiến và hiện đại như: Máy siêu âm, máy X-quang, máy điện tim, máy nội soi, thiết bị sinh hóa và máy xét nghiệm máu và các thiết bị phẫu thuật gồm dao mổ, dụng cụ nối mạch, dụng cụ cắt bỏ tử cung hoặc buồng trứng,

₫ 37,500
₫ 125,500-50%
Quantity
Delivery Options