put forward là gì an phát computer Theo từ điển Oxford Learners Dictionary, Put forward là một cụm động từ tiếng Anh được dùng để diễn tả 4 ý nghĩa sau: put yourself/somebody + forward. Ví dụ: She decided to put herself forward as a candidate for the CEO position. Cô ấy quyết định đề cử bản thân ứng tuyển vào vị trí CEO.
laputa: lâu đài trên không Phim Laputa Castle In The Sky xoay quanh cuộc tìm kiếm Laputa - một hòn đảo hay nói đúng hơn là một lâu đài trôi nổi trên bầu trời của 2 người bạn Pazu và Sheeta. Chiếc vòng cổ nạm viên đá Levistone là chi bảo gia truyền của dòng họ Laputa, một hoàng tộc huyền bí và cổ xưa
put out Nghĩa từ Put out. Ý nghĩa của Put out là: Dập tắt thuốc là hoặc lửa . Ví dụ cụm động từ Put out. Ví dụ minh họa cụm động từ Put out: - He PUT OUT his cigarette before entering the building. Anh ta dập tắt điếu thuốc lá trước khi vào tòa nhà. Một số cụm động từ khác. Ngoài