put off là gì quá khứ của put Put off là một cụm động từ có nghĩa là trì hoãn hoặc tạm dừng một sự kiện hoặc hành động của một ai đó. Bài viết giải thích cấu trúc và cách dùng cụm từ put off trong câu với những ví dụ và cụm từ gần nghĩa
put off là gì Put off là một phrasal verb thường được dùng để mô tả việc trì hoãn hoặc dời lại một việc gì đó sang một thời điểm khác. Hãy xem các cấu trúc, động từ đồng nghĩa và ví dụ về cụm từ put off trên trang web Langmaster
sputniknews Theo ông, việc điều động quân nhân NATO và EU tới Ukraina sẽ không cho phép đạt những nhượng bộ tiềm năng từ phía LB Nga mà chỉ dẫn đến leo thang xung đột.Viện trợ quân sự cho Ukraina sẽ không đưa nước này đến gần hơn với hòa bìnhHỗ trợ quân sự cho Ukraina sẽ không đưa nước này đến gần hơn với việc