put on là gì an phát computer Put on có thể được hiểu là hành động mặc đồ hoặc đeo lên cơ thể. E.g. She put on her coat before leaving. Cô ấy mặc áo khoác trước khi rời đi Put on cũng có thể ám chỉ việc áp dụng hoặc thực hiện một hành động nào đó. E.g. He put on a great performance during the concert
computer vision Thị giác máy tính Computer Vision là một trong những lĩnh vực hot nhất của khoa học máy tính và nghiên cứu trí tuệ nhân tạo. Dù chúng vẫn chưa thể cạnh tranh với sức mạnh thị giác của mắt người, đã có rất nhiều ứng dụng hữu ích được tạo ra khai thác tiềm
deputy DEPUTY translate: cấp phó. Learn more in the Cambridge English-Vietnamese Dictionary