QUá KHứ CủA LEAVE:V1, V2, V3 động từ leave và cách chia động từ leave theo thì

quá khứ của leave   quán ốc vũng tàu Động từ "leave" nghĩa là gì? Theo Từ điển Oxford 1, động từ "leave" có các ý nghĩa phổ biến như sau: Hành động rời khỏi một địa điểm hoặc một người. Ví dụ: “They decided to leave the party early.” Họ quyết định rời khỏi bữa tiệc sớm. Để lại một người hoặc vật tại một vị trí nhất định

quá trình phiên mã xảy ra ở Trong quá trình phiên mã, enzym RNA-pôlymêraza RNA-pol đang trượt trên DNA, lấy mạch mã gốc nét thẳng đen làm khuôn, tổng hợp nên bản mã phiên nét xanh là RNA thông tin mRNA. Trong sinh học phân tử và di truyền học, phiên mã là quá trình tổng hợp RNA từ mạch khuôn của gen

quá khứ của buy Học quá khứ của động từ buy là bought, và cách sử dụng của nó trong các câu. Xem bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh theo nhóm và hãy làm bài tập hangman để kiểm tra

₫ 60,300
₫ 102,400-50%
Quantity
Delivery Options