regular regular show Từ "regular" có nguồn gốc từ tiếng Latin "regularis", được hình thành từ "regula" có nghĩa là "thước kẻ" hoặc "quy tắc". Từ này có liên quan đến cấu trúc và quy tắc, phản ánh tính ổn định và sự lặp lại
regular Learn the meaning and usage of the word regular in different contexts, such as frequency, pattern, similarity, and completeness. Find out the synonyms, antonyms, and related words of regular in the Cambridge Dictionary
regular là gì Định nghĩa: thường thì Regular được biết với nghĩa là đến, xảy ra được thực hiện lặp đi lặp lại từng thời gian hoặc địa điểm cách nhau quãng đều nhau một cách đều đặn. Nhưng đôi lúc tính từ này cũng mang nghĩa là đúng với thủ tục hoặc chuẩn mực, hợp thức, chính quy