ROCKET Là Gì:ROCKET | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dict

rocket là gì   rocket 1h a tube containing materials which, when set on fire, give off a jet of gas which drives the tube forward, usually up into the air, used eg as a firework, for signalling, or for launching a spacecraft. The Americans have sent a rocket to Mars. Bread prices have rocketed

thuốc rocket Rocket Sao Thái Dương là sản phẩm được chế tạo 100% từ các loại thảo dược tự nhiên, giúp bồi bổ khí huyết, bổ thận, mạnh gân, tăng cường sức đề kháng cho các cơ quan nội tạng. Đồng thời, tăng khả năng sinh dục mạnh mẽ cho phái mạnh

rau rocket Xà lách rocket hay còn được gọi là rau arugula, là một loại rau có nguồn gốc từ Địa Trung Hải, Ai Cập, phía đông Thổ Nhĩ Kỳ,... Nó được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia, đặc biệt là ở các nước phương Tây. Rau xà lách rocket có chiều cao trung bình từ 30 - 100cm, lá màu xanh hình lông chim

₫ 60,400
₫ 134,100-50%
Quantity
Delivery Options