san sẻ sugu okasarechau oneesan Bài viết giải thích nghĩa và cách dùng đúng của từ san sẻ, một động từ chỉ chia sẻ và hỗ trợ vật chất hoặc tinh thần. Cũng trả lời vấn đề nhầm lẫn giữa san sẻ và san xẻ, một từ sai chính tả không có trong tiếng Việt
tiếng anh sang tiếng việt Từ điển này cung cấp hàng nghìn các từ vựng và các câu ví dụ tiếng Anh với bản dịch tiếng Việt ngắn gọn và đơn giản. Bạn có thể tìm kiếm theo từ khóa, xem các từ mới, các từ của ngày và các từ điển song ngữ khác
my son sanctuary is a large Standing at the foot of a mountain in a clearing in the jungle some 40 kilometres southwest of Hội An are the ruins of Mỹ Sơn Sanctuary, a temple complex forming a sacred architectural tapestry that was once part of the ancient Hindu kingdom of Champa