SEEN Là Gì:"seen" là gì? Nghĩa của từ seen trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việ

seen là gì   last seen a long time ago Từ seen có nhiều nghĩa trong tiếng Anh, ví dụ: thấy, xem, hiểu, tưởng tượng, tiếp hợp, tiến hành, nhìn thấy bản chất, nhìn thấy sự việc, nhìn thấy kết quả, nhìn thấy sự thật, nhìn thấy sự thật, nhìn thấy sự thật, nhìn thấy sự thật, nhìn thấy sự thật, nh

might be seen as a way to protect Child marriage might be seen as a way to protect young girls from violence. Kết hôn trẻ em có thể được coi là một cách để bảo vệ các cô gái trẻ khỏi bạo lực. 2. Girls who receive an education are less likely to marry young. Những cô gái nhận được giáo dục ít có khả năng kết hôn trẻ

seen escape Seen Escape là một trang web cung cấp thông tin và đặt phòng cho trò chơi Escape Room tại Hà Nội. Trò chơi này là một mô hình giải trí về các cảnh quay kinh dị, tình cảm và thực tế, yêu thích cho những người thích vượt xa điện ảnh

₫ 53,100
₫ 157,200-50%
Quantity
Delivery Options