seen là gì seen là gì Từ seen là chủ đề động từ thấy, trông thấy, nhìn thấy, xem, quan sát, xem xét. Xem ví dụ, cụm từ liên quan, các từ khác và cách sử dụng từ seen trong các ngôn ngữ khác
i have never seen such a mess in my life Never in my life have I seen such a mess. Never have our profits been higher than/ as higher as they are this year. Never again would she trust her own judgment when buying antique
have you ever seen a wild animal Nói về Chủ đề IELTS Speaking Part 1 Wild Animal trong bài thi IELTS Speaking, một số câu hỏi Part 1 mà thí sinh có thể gặp phải như: Are there wild animals in your country? Have you ever been to a zoo or a safari park? What is the animal you would like to see in the wild?