SENSITIVE Là Gì:Sensitive là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

sensitive là gì   ta có thể thôn phệ vạn vật Sensitive là từ tiếng Anh có nghĩa là nhạy cảm, nhạy bén, nhạy thị, nhạy cảm với môi trường, nhạy cảm với cảm xúc của người khác, nhạy cảm với linh hồn. Xem ví dụ, tập phát âm, từ đồng nghĩa, tài liệu trích dẫn, idioms và các cách sử dụng của từ sensitive

đề gan miền bắc Đề gan, thống kê giải đặc biệt xsmb mới nhất. Bảng thống kê có đầy đủ thông tin về các đầu, đuôi, kép... đề gan để bạn xem nhanh tiện nhất

bùi Bùi là một họ người bản địa Việt, có gốc từ lâu đến thời các vua Hùng. Họ Bùi phổ biến ở miền Bắc, có nhiều người Mường, có nhiều tổ tiên và nhân chủng học nổi tiếng

₫ 21,500
₫ 125,100-50%
Quantity
Delivery Options