shut up là gì shut down là gì Nghĩa của shut up - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs Ex: He told the children to shut up and listen. Anh ấy bảo trẻ con im lặng và lắng nghe. Ex: The teacher told the students to be quiet during the exam. Giáo viên bảo học sinh im lặng trong khi làm bài kiểm tra. Ex: Hush your mouth! Im miệng! Ex: Can you speak up?
shut up Shut up /ʃʌt ʌp/ Yêu cầu người khác Im lặng. Ex: He told the children to shut up and listen. Anh ấy bảo trẻ con im lặng và lắng nghe.
shutter island While investigating a missing patient at a psychiatric facility, a US marshal gets caught in a web of deception and starts to question his reality. Watch trailerslearn more