STAND OUT:STAND OUT | English meaning - Cambridge Dictionary

stand out   stand by me doraemon Learn the definition and usage of the phrasal verb stand out, which means to be very noticeable or to be much better than others. Find translations of stand out in different languages and examples of how to use it in sentences

standee để bàn Standee để bàn là một loại standee quen thuộc hay còn được gọi là standee table, standee mini là một loại mô hình thu nhỏ của standee quảng cáo thông thường. Nó có 2 kiểu standee được làm từ mica và gỗ như: standee để bàn chân chữ A với standee mica, gỗ, inox, kệ x mini,…

standee chữ a Standee chữ A là loại giá đỡ quảng cáo được thiết kế với khung hình chữ A bằng sắt hoặc nhôm, có thể gấp gọn khi không sử dụng. Mặt trước và mặt sau của standee được sử dụng để trưng bày nội dung quảng cáo như hình ảnh, logo, slogan,

₫ 26,200
₫ 142,200-50%
Quantity
Delivery Options