SâU:Nghĩa của từ Sâu - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

sâu   sâu Từ điển Việt - Việt cho biết nghĩa của từ sâu là danh từ, tính từ, trái nghĩa và các từ hợp lý liên quan. Xem ví dụ, định nghĩa, cách dùng và lưu ý của từ sâu

sâu răng nhẹ Sâu răng nhẹ là tình trạng mô cứng của răng bị tổn thương nhẹ do quá trình hủy khoáng. Nguồn gốc gây ra sâu răng là do vi khuẩn tích tụ và tàn phá bề mặt răng. Người bị sâu răng nhẹ thường xuất hiện các dấu hiệu như sau: Hơi thở có mùi hôi: mảng bám ở kẽ và bề mặt răng tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển trong khoang miệng

tóc sâu Tóc ngứa xoăn tóc sâu là tình trạng tóc mọc xoăn, cứng, dày hơn so với tóc bình thường, khiến da đầu ngứa ngáy và khó chịu. Bài viết này tìm hiểu các nguyên nhân gây ra tóc ngứa xoăn và cách điều trị an toàn, hiệu quả bằng cách chăm sóc tóc, ăn uống, dùng dịch vụ tại các trung tâm chăm sóc tóc

₫ 91,500
₫ 188,100-50%
Quantity
Delivery Options