SóT:sót – Wiktionary tiếng Việt

sót   sai sót sót là từ điển mở Wiktionary tiếng Việt, có nghĩa là còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên. Xem cách viết, cách phát âm, từ tương tự, tham khảo và thông tin chữ Hán và chữ Nôm của sót

xót hay sót Xót và sót đều đúng chính tả tiếng Việt, nhưng có nghĩa khác nhau. Xót là tính từ có cảm giác đau rát hoặc tiếc quá mức, sót là tính từ còn lại hoặc thiếu một số

một giọt cũng không được sót Nam chính trong ngoài không đồng nhất, máu S, tính chiếm hữu siêu cường! Ánh mắt đầu tiên nhìn thấy nữ chính liền muốn giải quyết ngay tại chỗ! Nữ chính cao lãnh không muốn nói chuyện, ở trên giường hoàn toàn không có đất dụng võ, bị dạy dỗ che dấu máu M!

₫ 59,200
₫ 131,200-50%
Quantity
Delivery Options