sớm xuất tinh sớm sớm - dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm. - tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường Tố-hữu; Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng cd. 2. Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm
xuất tinh sớm là gì Xuất tinh sớm premature ejaculation là tình trạng rối loạn xuất tinh khi người đàn ông không thể làm chủ được thời gian xuất tinh, quá trình xuất tinh sớm được tính từ khi dương vật đưa vào âm đạo chỉ duy trì trong vòng 2 phút
sớm Kiểm tra bản dịch của "sớm" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: early, soon, prematurely. Câu ví dụ: Cô ấy nhận ra điều cần thiết là tập cho bọn trẻ của cô ấy thức dậy sớm. ↔ She found it necessary to accustom her child to getting up early