Sờ TAY HAY Xờ TAY:sờ – Wiktionary tiếng Việt

sờ tay hay xờ tay   áo sờn vai sờ. Đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng xúc giác. Sờ xem nóng hay lạnh. . Động đến, bắt tay làm. Không bao giờ sờ đến việc nhà

sờ vú Đàn ông sờ ngực phụ nữ có gây ra thâm đầu vú và nhão ngực không? Đây là nỗi sợ không của riêng ai, thế nhưng mọi chuyện hoàn toàn trái ngược lại với suy nghĩ của các bạn gái

sờ hay xờ - Còn sờ nhẹ X trông nó giống như cánh bướm đúng không nào? Bây giờ đọc theo cô - "Sờ nặng là sờ chim, sờ nhẹ là sờ bướm... - Bây giờ các em hãy đặt câu ví dụ. - A: Sờ chim là Sung Sướng ạ. - B: Sờ bướm là Xấu Xa ạ. Cô giáo:

₫ 57,200
₫ 154,300-50%
Quantity
Delivery Options