TAKE A BACK SEAT Là Gì:Take A Back Seat là gì và cấu trúc Take A Back Seat trong Tiếng A

take a back seat là gì   alltake Take a back seat trong tiếng anh có các nghĩa sau đây: Chọn không ở vị trí chịu trách nhiệm trong một tổ chức hoặc hoạt động; Cho phép người khác đóng một vai trò tích cực và quan trọng hơn trong một tình huống cụ thể hơn bạn; Có hoặc đảm nhận một vị trí hoặc địa vị phụ: trở nên hoặc trở nên kém quan trọng, năng động hoặc quyền lực;

take into account Ta có cấu trúc của Take into account như sau: S + take + something + into account +… Trong đó, take là động từ được chia theo thì và chủ ngữ, something là sự việc, đối tượng cần cân nhắc trong trường hợp này. E.g: You should take your finances into account before buying something

take v3 Learn the meaning, synonyms, and past forms of the verb take in English grammar. See the pdf file of all regular and irregular verbs from V1 to V5

₫ 87,100
₫ 109,200-50%
Quantity
Delivery Options