take a rain check là gì take care nghĩa tiếng việt la gì - Take a rain check là cụm từ được sử dụng khi từ chối một lời mời nhưng muốn tham gia vào một dịp khác. - Cụm từ này bắt nguồn từ lĩnh vực bóng chày vào thế kỷ 19, khi người hâm mộ nhận phiếu để tham gia trận đấu khác miễn phí
i will take the dog out for a walk Đáp án: My mother said that she would take the dog out for a walk. Giải thích: Trong câu gián tiếp, ta đổi đại từ “I” thành ngôi của người nói My mother - ngôi thứ ba số ít “she”, động từ ở thì tương lai đơn “will take” lùi một thì thành “would take”
take a course to do a set of classes or a plan of study on a particular subject, often in order to take an exam or obtain a qualification: At present I am doing a course at the local college . Lucy is taking a beauty and holistic therapy course