TAKE A WALK Là Gì:Phép dịch "take a walk" thành Tiếng Việt - Từ điển Glosbe

take a walk là gì   take me to church Dịch theo ngữ cảnh của "take a walk" thành Tiếng Việt: I don't feel like going to the movies. Let's take a walk instead. ↔ Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi

take sb for a ride To con, swindle, or deceive one. That get-rich-quick guru took tens of thousands of people for a ride, lining his own pockets with their investments. I can't believe I let that guy take me for a ride like that. 2. To take one away in a car to be murdered. A: "What should we do about the witness, boss?" B: "Take him for a ride."

take out Take out là gì? Theo từ điển Cambridge, Take out: phrasal verb to remove something from somewhere. Người học có thể hiểu là Take out là một cụm động từ và có nghĩa thông dụng nhất là lấy ra ngoài hoặc đưa ra ngoài. Ví dụ: Marry took out her crayons to draw a family picture

₫ 23,500
₫ 189,200-50%
Quantity
Delivery Options