take after là gì take a peek raw Take after là cụm động từ tiếng Anh có nghĩa là giống hoặc có các đặc điểm tương tự như ai đó, đặc biệt là một thành viên trong gia đình. Xem ví dụ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và bình luận về cụm động từ take after
take place Bài viết này giải thích nghĩa và cách dùng cụm từ take place trong tiếng Anh. Cụm từ này có nghĩa là xảy ra, đặc biệt là sau khi đã được sắp xếp hoặc lên kế hoạch trước đó, và có nhiều từ đối tượng liên quan
take a snap là gì đớp, táp, đóng tách là các bản dịch hàng đầu của "snap" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: They need to grab their prey by the tail while avoiding its snapping jaws. ↔ Chúng cần chụp tóm được đuôi còn mồi trong khi phải tránh những cú táp của nó. transitive To take a photograph; to release a camera's shutter which may make a snapping sound. ..