TAKE CARE Là Gì:Take care là gì? Cách dùng và cụm từ thông dụng với take care

take care là gì   take a gap year Bài viết này giải thích nhiều nghĩa và cấu trúc của cụm từ take care trong tiếng Anh, ví dụ như chăm sóc, cẩn thận, lời khuyên, cảnh báo, chú ý không làm và chú ý làm. Bạn cũng sẽ học được các cụm từ thông dụng với take care như take care of, take care with, take care to, take care that

take down là gì Take someone down có nhiều ý nghĩa trong tiếng Anh, có thể là địch thực, tạm thời, hay viết lại một thông tin. Xem ví dụ, các từ liên quan và bản dịch sang tiếng Trung Quốc

take on Bài viết giải mã nghĩa và cấu trúc của phrasal verb Take on trong Tiếng Anh. Take on có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách sử dụng, ví dụ: đảm nhận nhiệm vụ, tuyển dụng, đấu tranh, chịu trách nhiệm, lên xe, tiếp nhận thông tin, etc

₫ 95,300
₫ 140,300-50%
Quantity
Delivery Options