TAKE CARE NGHĩA TIếNG VIệT LA Gì:Take care là gì? Cách dùng và cụm từ thông dụng với take care

take care nghĩa tiếng việt la gì   kubo takefusa Theo từ điển Merriam-Webster, take care là là một cụm động từ nghĩa là cẩn thận, cảnh giác hoặc chú ý đến việc làm gì đó. Cụ thể: Ví dụ: - Take care when you cross the street. Hãy cẩn thận khi qua đường. - You need to take care with this medication. Bạn cần cẩn thận với loại thuốc này. Ví dụ:

i will take the dog out for a walk Đáp án: My mother said that she would take the dog out for a walk. Giải thích: Trong câu gián tiếp, ta đổi đại từ “I” thành ngôi của người nói My mother - ngôi thứ ba số ít “she”, động từ ở thì tương lai đơn “will take” lùi một thì thành “would take”

take care nghĩa tiếng việt la gì “Take care” là cụm từ được sử dụng khi nói lời tạm biệt với ai đó, có nghĩa là “bảo trọng”. Cách sử dụng này được dùng trong ngữ cảnh thoải mái, khi nói chuyện với bạn bè, người thân quen. Ví dụ: "Bye, Jack." "Goodbye Jade, take care." “Tạm biệt, Jack.” “Tạm biệt Jade, bảo trọng.” Goodbye Cat, take care. I hope I will see you soon

₫ 63,400
₫ 144,300-50%
Quantity
Delivery Options