take into account là gì undertaker Take into account là một cụm collocation thông dụng trong tiếng Anh, có nghĩa là để ý đến, cân nhắn, chú ý, lưu tâm về điều gì. Bài viết này giải thích nghĩa, cấu trúc và ví dụ của take into account, cũng như các cụm từ liên quan
alltake Alltake Ánh Sáng Của Tia Hy Vọng Giới Thiệu Đọc truyện hay đam mỹ sắc , đam mỹ sủng , đam mỹ ngược , đam mỹ tổng tài , đam mỹ cổ đại , đam mỹ xuyên không
take a risk là gì Don't take any risks - just call the police. You're taking a big risk if oil prices drop sharply. If things don't go my way I might lose a lot of money and I'm not willing to take that risk. They're financially very secure and can afford to take a few risks