TAKE ON:Take on là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

take on   satoh takeru To agree to do something or take responsibility for something. She decided to take on the challenge of organizing the event. Cô ấy quyết định đảm nhận thách thức tổ chức sự kiện. He didn't want to take on the extra work without compensation. Anh ấy không muốn đảm nhận công việc thêm mà không có bồi thường. Đối thủ hoặc đối thủ

hatake kakashi Hatake Kakashi là ninja Thượng đẳng hướng dẫn cho nhóm 7 của Uzumaki Naruto, Uchiha Sasuke và Haruno Sakura. Anh có biệt hiệu Sharingan và Mangekyo Sharingan, làm Hokage đệ lục sau khi Naruto trở lên

take a shot Learn the meanings and usage of the phrase "take a shot" in different contexts. It can mean to drink a shot of alcohol, to fire a weapon, or to try something

₫ 71,300
₫ 118,400-50%
Quantity
Delivery Options