Take place: Hiểu khái niệm Take place là gì và cách sử dụng

take place là gì   take a book with you Take place là cụm từ thường gặp trong tiếng Anh nhưng cũng dễ sai nhất. Nếu hiểu take place là gì, điểm tiếng Anh của bạn sẽ cao hơn. Bên cạnh đó bạn có thể tìm hiểu thêm về occur là gì, happen to là gì, place on là gì, what happened là gì và các ví dụ

takemichi Takemichi chơi bowling. Sau khi bắt tay với Naoto, Takemichi trở về quá khứ, khi ấy cậu đang chơi bowling với Hinata. Hóa ra lúc đó Takemichi rất thích chơi bowling, đến nỗi có cả dụng cụ riêng để hỗ trợ sở thích của mình

take a risk take a risk. đón nhận rủi ro/mạo hiểm. John decided to take a risk and quit his stable job to pursue his passion for entrepreneurship. John quyết định mạo hiểm và bỏ công việc ổn định để theo đuổi niềm đam mê kinh doanh. She took a risk by investing in a startup company. Cô ấy đã mạo hiểm khi

₫ 35,400
₫ 186,200-50%
Quantity
Delivery Options