THE SAME:Cấu trúc The same | Cách dùng và phân biệt với Similar to

the same   the boys ss4 vietsub “The same” trong nghĩa tiếng Việt là “giống nhau”. The same được sử dụng để thể hiện ý nói hai hoặc nhiều sự vật có các đặc điểm, tính chất nào đó giống nhau = exactly like another or each other theo từ điển Cambridge. https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/same. Ví dụ: They were told differently althought they were the same stories

xsmb theo tuần năm 2023 Thống kê giải đặc biệt theo tuần còn được gọi là thống kê đề theo tuần tổng hợp thông tin về các giải đặc biệt đã về trong 15 tuần gần nhất. Nhìn vào bảng thống kê, người chơi có thể thấy ngay các giải đặc biệt các tuần, sắp xếp từ thứ 2 đến chủ nhật

because they are a very close family Close-knit adj: thân thiết, khăng khít, gần gũi Dựa vào ngữ nghĩa → Chọn D Dịch: Họ là 1 gia đình rất thân thiết. Tất cả các thành viên đều có quan hệ gắn bó với nhau

₫ 56,400
₫ 172,400-50%
Quantity
Delivery Options