THESE BOOKS AREN'T YOURS:These books aren't yours, ____? a. are these b. aren't these c

these books aren't yours   this that these those Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất 600 trang - chỉ từ 160k.. Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp

these books aren't yours Chủ ngữ của mệnh đề chính These books là chủ ngữ số nhiều ngôi thứ 3 nên ta phải dùng đại từ “they” để thay thế ở phần câu hỏi đuôi. =These books aren't yours, are they? Tạm dịch: Những cuốn sách này không phải của bạn, phải không? Đáp án cần chọn là: C. về câu hỏi! This is the second time she has been here, _____?

it is said that these good life Tạm dịch: Người ta nói rằng những kĩ năng sống tốt này sẽ khiến cho những người trẻ trở nên tự tin hơn. Lưu ý hai tính từ sau: -Confidential /ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ a: bí mật, điều thầm kín. -Confident /ˈkɑːnfədənt/ a: tự tin. Sửa thành: confidential → confident. về câu hỏi!

₫ 29,100
₫ 135,400-50%
Quantity
Delivery Options