they arranged a surprise they live in a house that was built in Câu 11: They arranged ________ a surprise party for their grandparents' anniversary last Sunday. Tạm dịch: Họ đã sắp xếp để tổ chức một bữa tiệc bất ngờ nhân ngày giỗ ông bà của họ vào Chủ nhật tuần trước. Have you arranged to meet Mark this weekend? Beth arranged a meeting with the marketing director
because they are a very close family Đề bài: Because they are a very close family, there is probably nothing that can break their ______. Dịch: Bởi vì họ là một gia đình gắn bó thân thiết, có lẽ không có gì có thể phá vỡ tình đoàn kết của họ. Mrs Scott is proud of her cooking. TAKES “You didn’t pay attention to what I said,” the teacher said to him. = The teacher accused ______
they Bản dịch của they trong tiếng Trung Quốc Phồn thể (作主語)他們,她們,它們, ﹙用於代替 he 或 she﹚他/她…