THEY HAD A BOY:They had a boy _________ that yesterday. - Moon.vn

they had a boy   first they killed my father They had a boy _____ that yesterday. S1+ have/has+ S2+ Vinf: thế sai khiến họ có một cậu bé làm việc đó cho họ vào hôm qua

they are living in a house - “that” là đại từ quan hệ thay thế cho “a house” - Mệnh đề chứa ô trống cần điền ở dạng bị động - Có “in 1930” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn = Đáp án đúng: was built Tạm dịch: Họ đang sống trong ngôi nhà được xây dựng vào năm 1930

they had a boy that yesterday They had a boy _____ that yesterday. Cấu trúc bị động truyền khiến: have sb do sth : nhờ ai đó làm gì

₫ 12,300
₫ 143,400-50%
Quantity
Delivery Options