they have set themselves a series of they live in a house that was built in 1. The sales team have _____ themselves a series of goals to achieve by the end of the month. A. set B. put C. made D. kept 2. The university has _____ a campus-wide campaign to reduce use of fossil fuels. A. launched B. published C. made D. invented 3
they Nhưng có những trường hợp đại từ they bao gồm cả tính từ sở hữu, đại từ tân ngữ và đại từ phản thân của they là their, them, và themselves được dùng cho ngôi thứ 3 số ít
they had a boy They had a boy _____ that yesterday. S1+ have/has+ S2+ Vinf: thế sai khiến họ có một cậu bé làm việc đó cho họ vào hôm qua