this that là gì this is me This/that/these/those có thể dùng làm từ hạn định đứng trước các danh từ để chỉ người hay vật. Nhưng khi chúng được dùng làm đại từ không có danh từ theo sau, this/that/these/those thường chỉ vật. This costs more than that. Cái này đắt hơn cái kia. KHÔNG DÙNG: This says he's tired. Put those down - they’re dirty
thiskyhall Thiskyhall Sala, Ho Chi Minh City, Vietnam. 20,519 likes · 587 talking about this · 3,875 were here. Elevate Your Experiences In Every Moment
this year là thì gì This year dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. This year có nghĩa là năm trước. Phiên âm: UK /ðɪs -jɪər/ – US /ðɪs -jɪr/ This year là thì gì? He appeared to me this year in this very room. Anh ấy đã hiện hình cho cháu, năm ngoái, cũng trong gian buồng này… Bác không tin à? She then, this year, painted this diagram