this that là gì this.av This có phiên âm là /ðɪs/, đóng vai trò là từ hạn định, đại từ, trạng từ, tính từ và từ cảm thán, có ý nghĩa: Đây, cái này khoảng cách ở gần. This book is very interesting. Cuốn sách này rất thú vị. This is my favorite movie. Đây là bộ phim yêu thích của tôi. The solution is this simple. Giải pháp đơn giản như thế này.
a modern hospital in this town soon Question 3: A modern hospital ____ in this town soon. A. will be built B. will build C. Will built D. will be build
houthis Phong trào Houthi ở Yemen đã nâng mức cảnh báo trước nguy cơ Israel phát động các đợt tấn công trả đũa quy mô lớn. Ngày 25-12 giờ địa phương, Houthi lên tiếng nhận trách nhiệm vụ phóng hai máy bay không người lái vào “mục tiêu quan