Tra từ: thất - Từ điển Hán Nôm

thất là mấy   nội thất hòa phát ① Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất 一匹. Tục cũng dùng cả chữ thất 疋. ② Ðôi, như thất địch 匹敵, thất trù 匹儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau. ③ Ðơn, lẻ

bột tam thất Thông thường tam thất được bào chế dưới 3 dạng: Dùng trực tiếp: Rửa sạch rễ tam thất, giã nát và đắp lên vị trí bị tổn thương. Dùng sống: Rửa sạch rễ, sau đó phơi hoặc sấy khô. Có thể thái ra hoặc nghiền thành bột

thất tịch là gì Lễ Thất tịch theo văn hóa phương Đông được xem là ngày lễ tình yêu hay đôi khi còn được người phương Tây gọi là ngày Valentine Đông Á và được tổ chức vào ngày 7 tháng 7 Âm lịch hằng năm

₫ 31,100
₫ 108,400-50%
Quantity
Delivery Options