Tra từ: thất - Từ điển Hán Nôm

thất là số mấy   kỳ duyên tịnh thất bồng lai ① Bảy, tên số đếm. ② Có nghĩa chỉ về thể văn, như lối văn thất vấn thất đáp 七 問 七 答 của Mai Thừa, lối văn song thất của ta. Bảy 7: 七 個 人 Bảy người; 七 號 車 Toa số 7. 1

vụ tịnh thất bồng lai Lê Thu Vân, bị can thứ 7 trong vụ án lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân, xảy ra tại nơi tự xưng Tịnh Thất Bồng Lai, đã chết

lý tử thất Đến nay, sau 5 ngày trở lại, Social Blade ước tính thu nhập của Lý Tử Thất có thể lên tới 115.800 USD khoảng 2,9 tỷ đồng. Cuộc chiến giành lại thương hiệu. Lý Tử Thất tên thật là Lý Giai Giai, sinh năm 1990 tại Tứ Xuyên, Trung Quốc

₫ 42,200
₫ 109,400-50%
Quantity
Delivery Options