Tra từ: thị - Từ điển Hán Nôm

thị   thời tiết thị xã bỉm sơn Danh Chợ, chỗ để mua bán. Như: “thị giá” 市價 giá hàng trên thị trường, “thị diện” 市面 trạng huống sự mua bán, “thị quái” 巿儈 kẻ làm trung gian cho hai bên mua bán mà lấy lợi, “thị hóa” 市貨 đồ bền tốt khác với “hành hóa” 行貨 hàng không tốt

thịt trâu ấn độ Ở nước ta, số lượng thịt trâu được tiêu thụ trên thị trường chủ yếu là thịt trâu nhập khẩu từ Ấn độ với ưu điểm là hàng nhập khẩu chính ngạch, chất lượng thịt tốt đảm bảo chất lượng và giá cả phải chăng nên được rất nhiều quán ăn, nhà hàng... sử dụng làm nguyên liệu để chế biến

côn thịt đâm mạnh bạch bạch bạch Côn thịt của Quý Sâm vừa thô vừa dài, mang theo nhiệt độ cực nóng khiến An Thư Yểu phải rùng mình. Tiểu huyệt bị côn thịt cực lớn căng ra như muốn chạm tới cực hạn, cảm giác trống rỗng ngứa ngáy bên trong hoa huyệt được thỏa mãn hoàn toàn

₫ 16,100
₫ 196,300-50%
Quantity
Delivery Options