THựC HIệN:thực hiện Tiếng Anh là gì - DOL English

thực hiện   thực phẩm nhiều vitamin a Thực hiện là làm cho trở thành sự thật bằng những việc làm hoặc hành động cụ thể. 1. Những thay đổi trong hệ thống y tế quốc gia sẽ được thực hiện trong năm tới. The changes to the national health system will be implemented next year. 2. Công việc của bạn là thực hiện chính sách chứ không phải định nghĩa nó

ở một loài thực vật Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng P, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn

giá trị hiện thực vợ chồng a phủ “Vợ chồng A Phủ” có giá trị hiện thực và nhân đạo sâu sắc. Tác phẩm đã phản ánh trung thực quá trình giác ngộ và vùng dậy của Mị và A Phủ, qua đó phản ánh được sự trưởng thành của các dân tộc Tây Bắc dưới ánh sáng của Đảng

₫ 63,100
₫ 102,500-50%
Quantity
Delivery Options