thực hiện hiện tượng nhật thực thực hiện, tiến hành, thi hành. 1. Làm cho thành sự thật. Như: “thật hiện lí tưởng” 實現理想. Ba Kim 巴金: “Giá thứ phóng vấn Nhật Bổn, ngã thật hiện liễu nhị thập niên đích tâm nguyện, ngã đáo liễu Quảng Đảo” 這次訪問日本, 我實現了二十年的心願, 我到了廣島 Tham tác tập 探索集, Phóng vấn Quảng Đảo 訪問廣島
trúng thực Ngộ độc thực phẩm hay còn gọi là ngộ độc thức ăn hoặc trúng thực, là tình trạng người bệnh bị trúng độc, ngộ độc do ăn uống phải những thức ăn, nước uống bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc hoặc các loại thực phẩm bị biến chất, ôi thiu, vượt quá liều lượng cho phép các chất bảo quản, chất phụ gia,…
viêm trào ngược thực quản độ a Viêm thực quản trào ngược độ A là tình trạng viêm niêm mạc thực quản nhẹ do trào ngược dạ dày gây ra. Bệnh cần được chữa trị sớm, tránh biến chứng nguy hiểm