thực hiện cách trị trúng thực tại nhà thực hiện, tiến hành, thi hành. 1. Làm cho thành sự thật. Như: “thật hiện lí tưởng” 實現理想. Ba Kim 巴金: “Giá thứ phóng vấn Nhật Bổn, ngã thật hiện liễu nhị thập niên đích tâm nguyện, ngã đáo liễu Quảng Đảo” 這次訪問日本, 我實現了二十年的心願, 我到了廣島 Tham tác tập 探索集, Phóng vấn Quảng Đảo 訪問廣島
thực tập sinh nhân sự Thực tập sinh Nhân sự Human Resources Intern trong các công ty sẽ đảm nhận nhiệm vụ khác nhau. Tuy nhiên, họ vẫn có những công việc chung liên quan đến hỗ trợ thực hiện các hoạt động hành chính hằng ngày cho bộ phận nhân sự như đăng tin , sàng lọc hồ sơ ứng viên, lên lịch phỏng vấn,
thực ra tôi mới là thật Truyện tranh Thực Ra Tôi Mới Là Thật: Để có được tình yêu thương của cha , Keira đã làm mọi thứ để sống một cuộc sống hoàn hảo , ngoan ngoãn . Nhưng một ngày , Cosette Xuất hiện , nhận là đứa con gái thật sự của ông và Keirg bị kết tội giả mạo