tiếng anh 10 unit 9 con vật tiếng anh Protecting the environment Tiếng Anh 10 Global Success. 1. Listen and read. 2. Read the conversation again and answer the questions. 3. Match the words in A with the words in B to form phrases in 1. 4. Complete the following sentences based on the conversation. II. Language. 1. Listen and repeat
tên tiếng trung cho nữ Nếu các bạn gái đang muốn lựa chọn cho mình một cái tên thật hay, thật ý nghĩa, hãy thử tham khảo danh sách tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nữ sau đây nhé! 1. Tên tiếng Trung hay cho nữ với ý nghĩa “xinh đẹp đoan trang” 1. Diễm An. 2. Diễm Tinh. 3. Diệu Hàm. 4. Giai Ý. 5. Hân Nghiên. 6. Hoài Diễm. 7. Kiều Nga. 8. Mạn Nhu. 9. Mẫn Hoa. 10
tháng 4 tiếng anh Bài viết này giải thích tháng 4 tiếng Anh là April, có 30 ngày và các ngày lễ trong tháng này bằng tiếng Anh. Bạn cũng có thể tải miễn phí bài essay về tổ chức tín dụng đen của Vaythoi.com