tiếng anh 8 unit 11 skills 2 dịch từ tiếng hàn sang tiếng việt Giải Unit 11 Science and Technology Skills 2 sách tiếng anh 8 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học. 1. Tick v the things that you think a robot teacher can do
con vịt tiếng anh là gì Như vậy, con vịt tiếng anh là duck, phiên âm là /dʌk/. Từ này dùng để chỉ chung cho tất cả các loài vịt nhưng nếu để chỉ cụ thể một số loại vịt thì vẫn nên dùng những từ chính xác để phân biệt ví dụ như drake là con vịt đực, duckling là con vịt con, edier là giống vịt biển, mallard là giống vịt trời. Bạn đang xem bài viết: Con vịt tiếng anh là gì?
thụy sĩ tiếng anh Tên tiếng Việt của Thụy Sỹ bắt nguồn từ danh xưng tiếng Hán 瑞士 Thụy Sỹ âm đọc ghi theo âm Hán Việt. Trong tiếng Pháp, Thụy Sỹ được gọi là Suisse. Từ tiếng Pháp Suisse được phiên âm sang tiếng Quảng Đông là 瑞士 Seoi6-si6