trí trá trang trí túi xách Chúng ta có thể tra cứu nghĩa từ trí trá trong Từ điển tiếng Việt cụ thể như sau: Trí trá là tính từ có nghĩa "gian dối, có ý lừa lọc". Ví dụ chúng ta nói "thái độ trí trá", "làm ăn trí trá". Lúc này trí trá đồng nghĩa với gian trá và trái nghĩa với từ chất phác
luật sở hữu trí tuệ Luật sở hữu trí tuệ 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy định về sở hữu trí tuệ của các loại tác phẩm, các thuật ngữ và các trường hợp áp dụng. Tải toàn văn Luật sở hữu trí tuệ mới nhất và xem điểm mới nhất được sửa đổi, bổ sung
google trò chơi trí nhớ Google Doodle Memory Game là một trò chơi trí tuệ đơn giản nhưng đầy thú vị, được Google phát triển như một phần của các Doodle đặc biệt trên trang chủ của họ. Trò chơi này không chỉ giúp giải trí mà còn có tác dụng rèn luyện trí nhớ và khả năng tập trung của người chơi