TRàNG:tràng – Wiktionary tiếng Việt

tràng   triệu chứng ung thư đại tràng tràng. Toàn thể những vật cùng loại xâu vào hoặc buộc vào với nhau. Tràng hạt. Tràng hoa. Toàn thể những âm thanh phát ra liên tiếp. Tràng pháo. Tràng liên thanh. Vạt trước của áo dài cũ. Giang. Châu tư mã đượm tràng áo xanh Tỳ bà hành

nội soi đại tràng Nội soi đại tràng là phương pháp đưa ống nội soi mềm với đường kính khoảng 1cm từ hậu môn đi ngược lên đại tràng và manh tràng vùng tiếp nối giữa ruột non và ruột già để quan sát toàn bộ đại tràng

viêm đại tràng Viêm đại tràng là tình trạng viêm ở niêm mạc đại tràng. Bệnh gây ra bởi vi khuẩn, virus, ký sinh trùng, nấm, thiếu máu, hoặc các yếu tố miễn dịch không rõ nguyên nhân

₫ 45,100
₫ 119,400-50%
Quantity
Delivery Options