TRàNG:tràng – Wiktionary tiếng Việt

tràng   thải độc đại tràng tràng. Toàn thể những vật cùng loại xâu vào hoặc buộc vào với nhau. Tràng hạt. Tràng hoa. Toàn thể những âm thanh phát ra liên tiếp. Tràng pháo. Tràng liên thanh. Vạt trước của áo dài cũ. Giang. Châu tư mã đượm tràng áo xanh Tỳ bà hành

trực tràng là gì Trực tràng là một cơ quan thuộc hệ tiêu hóa, nối giữa ống hậu môn và đại tràng. Đây là nơi giữ chất thải và tham gia vào quá trình đào thải cặn bã khi đi đại tiện. Những năm gần đây, các bệnh lý liên quan đến trực tràng ngày càng trở nên phổ biến, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe. Vậy trực tràng là gì? Nằm ở đâu và chức năng như thế nào?

tràng lợn Cách luộc tràng lợn đơn giản. Thực hiện đúng những quy trình chế biến trong cách luộc tràng lợn dưới đây sẽ giúp món ăn được ngon nhất: Sơ chế tràng lợn. Khác biệt với lòng lợn, tràng lợn không cần lột rửa lớp bên trong

₫ 94,200
₫ 140,100-50%
Quantity
Delivery Options